Bản dịch của từ Gloomy outlook trong tiếng Việt

Gloomy outlook

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gloomy outlook (Adjective)

glˈumi ˈaʊtlʊk
glˈumi ˈaʊtlʊk
01

Tối hoặc kém ánh sáng, đặc biệt là để có vẻ chán nản hoặc đáng sợ.

Dark or poorly lit especially so as to seem depressing or frightening.

Ví dụ

Many people have a gloomy outlook on the current job market.

Nhiều người có cái nhìn u ám về thị trường việc làm hiện tại.

The community does not have a gloomy outlook about future events.

Cộng đồng không có cái nhìn u ám về các sự kiện tương lai.

Why do some experts have a gloomy outlook on social issues?

Tại sao một số chuyên gia lại có cái nhìn u ám về các vấn đề xã hội?

Gloomy outlook (Noun)

glˈumi ˈaʊtlʊk
glˈumi ˈaʊtlʊk
01

Một cái nhìn không chắc chắn hoặc e ngại về tương lai.

An uncertain or apprehensive view of the future.

Ví dụ

Many people have a gloomy outlook about jobs in 2024.

Nhiều người có cái nhìn u ám về công việc trong năm 2024.

She does not share a gloomy outlook on community development projects.

Cô ấy không chia sẻ cái nhìn u ám về các dự án phát triển cộng đồng.

What causes the gloomy outlook among youth today?

Điều gì gây ra cái nhìn u ám trong giới trẻ ngày nay?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gloomy outlook/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gloomy outlook

Không có idiom phù hợp