Bản dịch của từ Glycyl trong tiếng Việt

Glycyl

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Glycyl (Noun)

ɡlˈaɪsəl
ɡlˈaɪsəl
01

(hóa học hữu cơ) gốc hóa trị một thu được bằng cách loại bỏ một nguyên tử hydro khỏi nhóm axit cacboxylic của glycine.

Organic chemistry the univalent radical obtained by removal of a hydrogen atom from the carboxylic acid group of glycine.

Ví dụ

Glycyl is essential in many social science research studies on nutrition.

Glycyl rất quan trọng trong nhiều nghiên cứu khoa học xã hội về dinh dưỡng.

Many students do not understand glycyl's role in social health discussions.

Nhiều sinh viên không hiểu vai trò của glycyl trong các cuộc thảo luận về sức khỏe xã hội.

Is glycyl important for social policies on health and wellness?

Glycyl có quan trọng cho các chính sách xã hội về sức khỏe và phúc lợi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/glycyl/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Glycyl

Không có idiom phù hợp