Bản dịch của từ Gnaw at trong tiếng Việt
Gnaw at

Gnaw at (Verb)
Cắn hoặc nhai một cái gì đó liên tục.
To bite or chew on something persistently.
Social media can gnaw at people's self-esteem over time.
Mạng xã hội có thể gặm nhấm lòng tự trọng của mọi người theo thời gian.
Negative comments do not gnaw at my confidence anymore.
Những bình luận tiêu cực không còn gặm nhấm sự tự tin của tôi nữa.
Do social pressures gnaw at teenagers' mental health today?
Áp lực xã hội có gặm nhấm sức khỏe tâm thần của thanh thiếu niên hôm nay không?
Gây ra lo lắng hoặc căng thẳng liên tục.
To cause persistent worry or distress.
The rising inequality continues to gnaw at society's sense of justice.
Sự bất bình đẳng gia tăng tiếp tục gặm nhấm cảm giác công bằng của xã hội.
Economic instability does not gnaw at community trust as much as before.
Sự bất ổn kinh tế không gặm nhấm niềm tin cộng đồng như trước đây.
Does social media gnaw at our mental health in today's world?
Mạng xã hội có gặm nhấm sức khỏe tâm thần của chúng ta trong thế giới hôm nay không?
Social media can gnaw at our real-life relationships over time.
Mạng xã hội có thể làm giảm mối quan hệ thực tế của chúng ta theo thời gian.
Social issues do not gnaw at people's minds as they used to.
Các vấn đề xã hội không còn làm mọi người lo lắng như trước đây.
Can social pressures gnaw at young people's self-esteem significantly?
Áp lực xã hội có thể làm giảm lòng tự trọng của giới trẻ không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp