Bản dịch của từ Go on with trong tiếng Việt
Go on with

Go on with (Idiom)
Tiếp tục với một hoạt động hoặc nhiệm vụ cụ thể
To continue with a particular activity or task
We should go on with our discussion about social media impact.
Chúng ta nên tiếp tục thảo luận về tác động của mạng xã hội.
They did not go on with the plan for the charity event.
Họ đã không tiếp tục kế hoạch cho sự kiện từ thiện.
Will you go on with your volunteering at the community center?
Bạn có tiếp tục tình nguyện tại trung tâm cộng đồng không?
Tiếp tục với điều gì đó sau một khoảng thời gian dừng lại hoặc gián đoạn
To proceed with something after a pause or interruption
We should go on with our discussion about community service projects.
Chúng ta nên tiếp tục thảo luận về các dự án phục vụ cộng đồng.
They did not go on with the meeting after the technical issues.
Họ đã không tiếp tục cuộc họp sau các vấn đề kỹ thuật.
Will we go on with our plans for the charity event?
Chúng ta có tiếp tục kế hoạch cho sự kiện từ thiện không?
Tiếp tục thảo luận hoặc xử lý một chủ đề
To keep discussing or dealing with a topic
Let's go on with our discussion about climate change solutions.
Hãy tiếp tục thảo luận về các giải pháp chống biến đổi khí hậu.
We do not go on with topics that make people uncomfortable.
Chúng tôi không tiếp tục những chủ đề khiến mọi người khó chịu.
Can we go on with the debate about social media impacts?
Chúng ta có thể tiếp tục cuộc tranh luận về tác động của mạng xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



