Bản dịch của từ Golden trong tiếng Việt

Golden

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Golden (Adjective)

ˈɡəʊl.dən
ˈɡoʊl.dən
01

Thịnh vượng, hoàng kim.

Prosperous, golden.

Ví dụ

The golden opportunity to explore the golden beaches attracted many tourists.

Cơ hội vàng để khám phá những bãi biển vàng đã thu hút rất nhiều du khách.

The golden opportunity to study abroad changed her life forever.

Cơ hội vàng đi du học đã thay đổi cuộc đời cô mãi mãi.

The golden age of education technology is upon us.

Thời đại hoàng kim của công nghệ giáo dục đang đến gần chúng ta.

The golden opportunity to invest in the flourishing business sector.

Cơ hội vàng để đầu tư vào lĩnh vực kinh doanh đang phát đạt.

The golden sales figures exceeded all expectations this quarter.

Số liệu bán hàng vàng vượt quá mọi mong đợi trong quý này.

02

Bằng vàng, màu vàng.

Golden, yellow.

Ví dụ

The golden dome of the mosque shone brightly in the sunlight.

Mái vòm vàng của nhà thờ Hồi giáo tỏa sáng rực rỡ dưới ánh nắng.

The golden paint on the historic building highlighted its grandeur.

Lớp sơn vàng trên tòa nhà lịch sử làm nổi bật sự hùng vĩ của nó.

The golden liquid medicine tasted sweet and helped with my cough.

Thuốc lỏng màu vàng có vị ngọt và giúp tôi giảm ho.

The doctor recommended a golden herbal tea for its health benefits.

Bác sĩ khuyên dùng trà thảo dược vàng vì lợi ích sức khỏe của nó.

The golden microphone symbolized excellence in journalism.

Chiếc micro vàng tượng trưng cho sự xuất sắc trong nghề báo.

03

Có màu hoặc sáng như vàng.

Coloured or shining like gold.

Ví dụ

Her golden hair caught the sunlight beautifully.

Tóc vàng của cô ấy bắt ánh nắng mặt trời đẹp đẽ.

The report did not mention the golden opportunity for improvement.

Báo cáo không đề cập đến cơ hội vàng để cải thiện.

Is the feedback from the golden student positive or negative?

Phản hồi từ học sinh xuất sắc có tích cực hay tiêu cực không?

04

Được làm hoặc bao gồm vàng.

Made or consisting of gold.

Ví dụ

Her golden necklace was a family heirloom.

Dây chuyền vàng của cô ấy là di sản gia đình.

The invitation did not have a golden border.

Lời mời không có viền màu vàng.

Did you see the golden trophy at the award ceremony?

Bạn đã thấy chiếc cúp vàng tại buổi trao giải chưa?

05

(của một thời) rất hạnh phúc và thịnh vượng.

(of a period) very happy and prosperous.

Ví dụ

The golden age of the 1950s brought economic prosperity.

Thời kỳ vàng son của những năm 1950 mang lại sự thịnh vượng kinh tế.

Not everyone experienced a golden period during the Great Depression.

Không phải ai cũng trải qua một thời kỳ vàng son trong thời kỳ Đại suy thoái.

Was the 1920s considered a golden era in American history?

Thập niên 1920 được coi là một thời kỳ vàng trong lịch sử Mỹ?

06

(của một giọng hát) phong phú và mượt mà.

(of a singing voice) rich and smooth.

Ví dụ

Her golden voice captivated the audience during the talent show.

Giọng hát vàng của cô ấy đã thu hút khán giả trong chương trình tài năng.

Not everyone has a golden voice like Sarah, the famous singer.

Không phải ai cũng có giọng hát vàng như Sarah, ca sĩ nổi tiếng.

Is having a golden voice important for scoring high in IELTS speaking?

Có quan trọng không khi có giọng hát vàng để đạt điểm cao trong phần nói IELTS?

Dạng tính từ của Golden (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Golden

Vàngcolor

More golden

Vàng hơn

Most golden

Vàng nhất

Kết hợp từ của Golden (Adjective)

CollocationVí dụ

Softly golden

Màu vàng nhẹ nhàng

The softly golden sunset painted the sky beautifully.

Hoàng hôn mềm mại đã vẽ bức tranh đẹp trên bầu trời.

Faintly golden

Một cách nhạt nhòa vàng

The social media post had a faintly golden hue, attracting many likes.

Bài đăng trên mạng xã hội có màu vàng nhạt, thu hút nhiều lượt thích.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Golden cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020
[...] Undeniably, a few years spent in another country would be a opportunity to learn new cultures and languages [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] Two of them, which attract many visitors to the shop, are the matte black piano and the gramophone [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
[...] By going to these museums and galleries, people will gain a deeper understanding of their nation, along with the ages and hard times that the country has been through [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
[...] Students who accumulate knowledge of this particular field at an early age would possess a selling point to work for foreign enterprises, especially those who highly value company culture like Japan [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016

Idiom with Golden

ə ɡˈoʊldən ˌɑpɚtˈunəti

Cơ hội ngàn vàng

An excellent opportunity that is not likely to be repeated.

Winning the lottery is a golden opportunity for a better life.

Việc trúng số là cơ hội vàng để có cuộc sống tốt hơn.