Bản dịch của từ Goldeneye trong tiếng Việt
Goldeneye
Noun [U/C]
Goldeneye (Noun)
gˈoʊldənaɪ
gˈoʊldnaɪ
Ví dụ
The goldeneye is often seen in northern lakes during winter.
Mắt vàng thường được nhìn thấy ở các hồ phía bắc vào mùa đông.
Many people do not recognize the goldeneye as a migratory duck.
Nhiều người không nhận ra mắt vàng là một loại vịt di cư.
Is the goldeneye common in social gatherings of bird watchers?
Mắt vàng có phổ biến trong các buổi gặp gỡ xã hội của những người yêu chim không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Goldeneye
Không có idiom phù hợp