Bản dịch của từ Gotten trong tiếng Việt

Gotten

Verb Adjective

Gotten (Verb)

gˈɑtn
gˈɑtn
01

(chủ yếu là canada, mỹ, ireland, scotland, tiếng anh miền bắc hoặc cổ xưa)

Chiefly canada us ireland scotland northern english or archaic past participle of get.

Ví dụ

She has gotten a promotion at work.

Cô ấy đã được thăng chức ở công việc.

They have gotten married last month.

Họ đã kết hôn vào tháng trước.

He has gotten a scholarship for his studies.

Anh ấy đã được học bổng cho việc học của mình.

Dạng động từ của Gotten (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Get

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Got

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Gotten

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Gets

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Getting

Gotten (Adjective)

gˈɑtn
gˈɑtn
01

(chủ yếu là kết hợp) thu được, thu được.

Mostly in combination obtained acquired.

Ví dụ

She has gotten a new job in the social sector.

Cô ấy đã có được một công việc mới trong lĩnh vực xã hội.

The charity event obtained a lot of support from the community.

Sự kiện từ thiện nhận được rất nhiều sự ủng hộ từ cộng đồng.

He acquired valuable skills through social work experiences.

Anh ấy đã thu được những kỹ năng quý giá thông qua kinh nghiệm làm việc xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gotten cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] It is argued that young adults must involved in the local community without paid [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng
[...] As I older, I started into biology, chemistry, and physics, and I started to appreciate how complex and beautiful the natural world is [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Life busy, you know, with work, responsibilities, and all that jazz [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] We only to play one game because we lost the first one, but just to run on that field that I had seen on TV so many hundreds of times felt like an honour [...]Trích: Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Gotten

Không có idiom phù hợp