Bản dịch của từ Graduate degree trong tiếng Việt

Graduate degree

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Graduate degree (Noun)

ɡɹˈædʒəwət dɨɡɹˈi
ɡɹˈædʒəwət dɨɡɹˈi
01

Bằng cấp học thuật do trường cao đẳng hoặc đại học cấp cho sinh viên đã hoàn thành khóa học.

An academic degree given by a college or university to students who have completed a course of study.

Ví dụ

Many students pursue a graduate degree to improve their job prospects.

Nhiều sinh viên theo đuổi bằng tốt nghiệp để cải thiện cơ hội việc làm.

Not everyone needs a graduate degree for their career advancement.

Không phải ai cũng cần bằng tốt nghiệp để thăng tiến trong sự nghiệp.

Is a graduate degree necessary for social work positions today?

Bằng tốt nghiệp có cần thiết cho các vị trí công tác xã hội hôm nay không?

Graduate degree (Idiom)

ˈɡræ.dʒuˈeɪtˈdi.ɡri
ˈɡræ.dʒuˈeɪtˈdi.ɡri
01

Bằng cấp nhận được sau khi hoàn thành chương trình học thuật cấp cao hơn, chẳng hạn như bằng thạc sĩ hoặc tiến sĩ.

A degree received after completing a higher level academic program such as a masters or doctoral degree.

Ví dụ

Many professionals pursue a graduate degree to advance their careers.

Nhiều chuyên gia theo đuổi bằng sau đại học để thăng tiến sự nghiệp.

Not everyone needs a graduate degree for their job.

Không phải ai cũng cần bằng sau đại học cho công việc của mình.

Is a graduate degree essential for success in social work?

Bằng sau đại học có cần thiết cho sự thành công trong công tác xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/graduate degree/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Graduate degree

Không có idiom phù hợp