Bản dịch của từ Grammy trong tiếng Việt

Grammy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Grammy (Noun)

gɹˈæmi
gɹˈæmi
01

Mỗi giải thưởng trong số một số giải thưởng hàng năm do viện hàn lâm khoa học và nghệ thuật ghi âm quốc gia hoa kỳ trao tặng cho thành tích trong ngành công nghiệp thu âm.

Each of a number of annual awards given by the american national academy of recording arts and sciences for achievement in the record industry.

Ví dụ

She won a Grammy for Best New Artist.

Cô ấy đã giành được một giải Grammy cho Nghệ sĩ Mới Xuất Sắc Nhất.

The Grammy ceremony is a prestigious event in the music industry.

Lễ trao giải Grammy là một sự kiện uy tín trong ngành công nghiệp âm nhạc.

Many artists dream of winning a Grammy in their career.

Nhiều nghệ sĩ mơ ước giành được một giải Grammy trong sự nghiệp của họ.

02

Bà của một người.

A persons grandmother.

Ví dụ

My Grammy bakes the best cookies for family gatherings.

Bà tôi nướng bánh quy ngon nhất cho các buổi tụ tập gia đình.

I love spending time with my Grammy, listening to her stories.

Tôi thích dành thời gian với bà tôi, nghe câu chuyện của bà.

My Grammy always gives me wise advice when I need it.

Bà tôi luôn cho tôi lời khuyên khôn ngoan khi tôi cần.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/grammy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Grammy

Không có idiom phù hợp