Bản dịch của từ Grasshopper trong tiếng Việt

Grasshopper

Noun [U/C]

Grasshopper (Noun)

gɹˈæshɑpɚ
gɹˈæshɑpəɹ
01

Một loài côn trùng ăn thực vật có chân sau dài dùng để nhảy và tạo ra âm thanh ríu rít, thường xuyên lui tới những nơi có cỏ và thảm thực vật thấp.

A planteating insect with long hind legs which are used for jumping and for producing a chirping sound frequenting grassy places and low vegetation.

Ví dụ

The grasshopper chirped merrily in the grassy field.

Châu chấu hót vui vẻ trên cánh đồng cỏ.

Children caught grasshoppers to observe them closely.

Trẻ em bắt châu chấu để quan sát chúng kỹ lưỡng.

The grasshopper's long hind legs helped it leap far distances.

Đôi chân sau dài của châu chấu giúp nó nhảy xa.

Dạng danh từ của Grasshopper (Noun)

SingularPlural

Grasshopper

Grasshoppers

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Grasshopper cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Grasshopper

Không có idiom phù hợp