Bản dịch của từ Groover trong tiếng Việt

Groover

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Groover (Noun)

gɹˈuvɚ
gɹˈuvɚ
01

(thông tục) một bản nhạc hay.

Colloquial a groovy piece of music.

Ví dụ

The groover at the party got everyone dancing.

Người mở đầu tại bữa tiệc đã khiến mọi người nhảy múa.

She always plays groovers from the 70s on her radio show.

Cô ấy luôn phát những bản nhạc sôi động từ thập niên 70 trên chương trình radio của mình.

The DJ put on a groover that had the crowd cheering.

Người DJ đã phát một bản nhạc sôi động khiến đám đông cổ vũ.

02

(anh, phương ngữ, derbyshire, cổ xưa) một người thợ mỏ.

Uk dialect derbyshire archaic a miner.

Ví dụ

The groover worked in the coal mines in Derbyshire.

Người khai thác làm việc trong mỏ than ở Derbyshire.

Many groovers lived in the mining communities in the area.

Nhiều người khai thác sống trong cộng đồng khai thác mỏ ở khu vực.

The groover's hard work contributed to the local economy.

Sự làm việc chăm chỉ của người khai thác đóng góp vào nền kinh tế địa phương.

03

(thông tục) người thích nhạc có nhịp điệu.

Colloquial one who grooves or enjoys rhythmic music.

Ví dụ

As a groover, Sarah loves dancing to funky beats.

Là một người thích nhạc, Sarah thích nhảy theo những giai điệu sôi động.

The party was full of groovers who moved to the music.

Bữa tiệc đầy những người thích nhạc vũ đạo diễn ra.

The groover tapped his foot to the lively tunes playing.

Người thích nhạc vũ đạo vẫy chân theo giai điệu sôi động đang phát.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/groover/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Groover

Không có idiom phù hợp