Bản dịch của từ Gross profit ratio trong tiếng Việt

Gross profit ratio

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gross profit ratio (Noun)

ɡɹˈoʊs pɹˈɑfət ɹˈeɪʃiˌoʊ
ɡɹˈoʊs pɹˈɑfət ɹˈeɪʃiˌoʊ
01

Một chỉ số tài chính đo lường mối quan hệ giữa lợi nhuận gộp và doanh thu, thể hiện dưới dạng phần trăm.

A financial metric that measures the relationship between gross profit and revenue, expressed as a percentage.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Cho thấy số tiền kiếm được từ việc bán hàng sau khi trừ đi chi phí hàng hóa đã bán.

Indicates the amount of money made from the sale of goods after deducting the cost of goods sold.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Được sử dụng để đánh giá sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động của một công ty.

Used to evaluate a company's financial health and operational efficiency.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gross profit ratio cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gross profit ratio

Không có idiom phù hợp