Bản dịch của từ Ground-breaking trong tiếng Việt

Ground-breaking

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ground-breaking (Adjective)

ɡɹˈaʊndɹikˌæŋbɚ
ɡɹˈaʊndɹikˌæŋbɚ
01

Đột phá; giới thiệu những ý tưởng hoặc phương pháp mới.

Innovative; introducing new ideas or methods.

Ví dụ

The ground-breaking study by Dr. Smith changed social policies in 2022.

Nghiên cứu đột phá của Tiến sĩ Smith đã thay đổi chính sách xã hội năm 2022.