Bản dịch của từ Guerrilla trong tiếng Việt

Guerrilla

Noun [U/C]

Guerrilla (Noun)

gɚˈɪlə
gəɹˈɪlə
01

Một thành viên của một nhóm nhỏ độc lập sử dụng các chiến thuật bất ngờ để tấn công, thường chống lại lực lượng chính quy lớn hơn.

A member of a small independent group taking part in irregular fighting typically against larger regular forces.

Ví dụ

The guerrilla fighters ambushed the enemy troops in the jungle.

Các chiến binh du kích đã phục kích đợt quân địch trong rừng.

The guerrilla group operated covertly in the mountains for years.

Nhóm du kích hoạt động bí mật trong nhiều năm trên núi.

The villagers supported the guerrillas with food and supplies.

Các dân làng ủng hộ du kích bằng thức ăn và vật tư.

Kết hợp từ của Guerrilla (Noun)

CollocationVí dụ

Right-wing guerrilla

Đặc khu hướng hữu

The right-wing guerrilla attacked the social event with violence.

Binh sĩ phải tay phải phải tấn công sự kiện xã hội bằng bạo lực.

Communist guerrilla

Du kích cộng sản

Communist guerrillas fought for social equality in the region.

Binh sĩ du kích cộng sản đã chiến đấu cho sự bình đẳng xã hội trong khu vực.

Armed guerrilla

Quân du kích vũ trang

The armed guerrilla fought for social justice in their country.

Các du kích vũ trang đã chiến đấu vì công bằng xã hội trong quốc gia của họ.

Separatist guerrilla

Phong trào ly khai

The separatist guerrilla group attacked the village last night.

Nhóm du kích ly khai tấn công ngôi làng đêm qua.

Urban guerrilla

Kháng chiến đô thị

Urban guerrillas often target government buildings for protests.

Các chiến binh đô thị thường tấn công các tòa nhà chính phủ để biểu tình.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Guerrilla

Không có idiom phù hợp