Bản dịch của từ Guest house trong tiếng Việt

Guest house

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Guest house (Noun)

ɡˈɛsthˌaʊs
ɡˈɛsthˌaʊs
01

Một loại hình chỗ ở nơi khách có thể ở lại trong một thời gian ngắn, thường trả tiền ăn cũng như tiền phòng.

A type of accommodation where guests can stay for a short period of time usually paying for their meals as well as their rooms.

Ví dụ

Many travelers prefer a guest house for its cozy atmosphere.

Nhiều du khách thích nhà khách vì bầu không khí ấm cúng.

The guest house does not offer free breakfast for its guests.

Nhà khách không cung cấp bữa sáng miễn phí cho khách.

Is the guest house near the city center popular among tourists?

Nhà khách gần trung tâm thành phố có phổ biến với du khách không?

Guest house (Adjective)

ɡˈɛsthˌaʊs
ɡˈɛsthˌaʊs
01

Liên quan đến hoặc là một nhà khách.

Relating to or being a guesthouse.

Ví dụ

The guest house hosted twenty visitors during the summer festival.

Nhà khách đã tiếp đón hai mươi khách trong lễ hội mùa hè.

The guest house is not available for reservations next weekend.

Nhà khách không có sẵn để đặt chỗ vào cuối tuần tới.

Is the guest house near the city center for tourists?

Nhà khách có gần trung tâm thành phố cho khách du lịch không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/guest house/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Guest house

Không có idiom phù hợp