Bản dịch của từ Guidon trong tiếng Việt

Guidon

Noun [U/C]

Guidon (Noun)

gˈɑɪdn̩
gˈɑɪdn̩
01

Cờ hiệu thu hẹp thành một mũi nhọn hoặc hình nĩa ở đầu tự do, đặc biệt là cờ hiệu được dùng làm tiêu chuẩn của một trung đoàn kỵ binh hạng nhẹ.

A pennant that narrows to a point or fork at the free end, especially one used as the standard of a light cavalry regiment.

Ví dụ

The guidon fluttered proudly during the cavalry parade.

Cờ đuôi ngựa bay tự hào trong cuộc diễu hành kỵ binh.

The guidon bore the emblem of the elite cavalry unit.

Cờ đuôi ngựa mang biểu tượng của đơn vị kỵ binh hàng đầu.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Guidon

Không có idiom phù hợp