Bản dịch của từ Hand to hand trong tiếng Việt

Hand to hand

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hand to hand (Idiom)

01

Để trao đổi trực tiếp giữa mọi người.

To exchange between people directly.

Ví dụ

They handed the donations hand to hand at the community center.

Họ trao những món quyên góp tay trực tiếp tại trung tâm cộng đồng.

The volunteers did not hand to hand the supplies during the event.

Các tình nguyện viên không trao trực tiếp những vật phẩm trong sự kiện.

Did they hand to hand the food at the shelter last week?

Họ có trao thức ăn trực tiếp tại nơi trú ẩn tuần trước không?

Can you explain the topic hand to hand?

Bạn có thể giải thích chủ đề từng người một không?

They avoided working on the project hand to hand.

Họ tránh làm việc trên dự án từng người một.

02

Giải quyết việc gì đó mà không cần trì hoãn hoặc hòa giải.

To deal with something without delay or mediation.

Ví dụ

The charity organization handled donations hand to hand last year.

Tổ chức từ thiện đã xử lý quyên góp trực tiếp vào năm ngoái.

They did not manage the community issues hand to hand.

Họ đã không xử lý các vấn đề cộng đồng một cách trực tiếp.

Did the volunteers distribute food hand to hand during the event?

Các tình nguyện viên đã phân phát thực phẩm trực tiếp trong sự kiện phải không?

We need to work hand to hand to solve this issue.

Chúng ta cần phải làm việc trực tiếp để giải quyết vấn đề này.

Avoid passing messages through others, deal hand to hand.

Tránh truyền thông qua người khác, xử lý trực tiếp.

03

Trong cuộc đối đầu hoặc đàm phán trực tiếp.

In direct confrontation or negotiation.

Ví dụ

The activists went hand to hand with the government during the protests.

Các nhà hoạt động đã đối diện trực tiếp với chính phủ trong các cuộc biểu tình.

The community leaders did not go hand to hand with each other.

Các lãnh đạo cộng đồng đã không đối diện trực tiếp với nhau.

Will the two groups meet hand to hand to discuss solutions?

Hai nhóm sẽ gặp nhau trực tiếp để thảo luận về giải pháp chứ?

They settled the dispute hand to hand.

Họ giải quyết mối bất đồng trực tiếp.

The two sides avoided fighting hand to hand.

Hai bên tránh việc chiến đấu trực tiếp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hand to hand cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hand to hand

Không có idiom phù hợp