Bản dịch của từ Hands on experience trong tiếng Việt

Hands on experience

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hands on experience (Noun)

hˈændz ˈɑn ɨkspˈɪɹiəns
hˈændz ˈɑn ɨkspˈɪɹiəns
01

Tham gia trực tiếp vào một nhiệm vụ hoặc hoạt động.

Direct participation in a task or activity.

Ví dụ

Hands-on experience is crucial for effective communication in IELTS speaking.

Kinh nghiệm thực tế rất quan trọng cho việc giao tiếp hiệu quả trong IELTS nói.

Lack of hands-on experience can hinder writing skills development for IELTS.

Thiếu kinh nghiệm thực tế có thể làm trở ngại cho việc phát triển kỹ năng viết trong IELTS.

Do you think hands-on experience is more important than theoretical knowledge?

Bạn có nghĩ rằng kinh nghiệm thực tế quan trọng hơn kiến thức lý thuyết không?

02

Kinh nghiệm thực tế hơn là kiến thức lý thuyết.

Practical experience rather than theoretical knowledge.

Ví dụ

Hands-on experience is essential for improving social skills.

Kinh nghiệm thực tế là cần thiết để cải thiện kỹ năng xã hội.

Lack of hands-on experience may hinder social interaction development.

Thiếu kinh nghiệm thực tế có thể làm trở ngại cho phát triển tương tác xã hội.

Do you think hands-on experience is more valuable than theoretical knowledge?

Bạn có nghĩ rằng kinh nghiệm thực tế quý giá hơn kiến thức lý thuyết không?

03

Học bằng cách làm chứ không phải bằng cách đọc hoặc nghe.

Learning by doing rather than by reading or listening.

Ví dụ

Hands-on experience is crucial for social work students.

Kinh nghiệm thực tế là quan trọng đối với sinh viên làm việc xã hội.

Lack of hands-on experience can hinder job opportunities in social services.

Thiếu kinh nghiệm thực tế có thể làm trở ngại cho cơ hội việc làm trong dịch vụ xã hội.

Do you believe hands-on experience is more valuable than theoretical knowledge?

Bạn có tin rằng kinh nghiệm thực tế quý giá hơn kiến thức lý thuyết không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hands on experience/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hands on experience

Không có idiom phù hợp