Bản dịch của từ Have on trong tiếng Việt

Have on

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Have on (Phrase)

hˈæv ˈɑn
hˈæv ˈɑn
01

To have on someone: có thông tin hoặc bằng chứng có thể gây tổn hại cho ai đó.

To have on someone to have information or evidence that could be damaging to someone.

Ví dụ

They have on him for cheating during the last exam.

Họ có bằng chứng về việc anh ta gian lận trong kỳ thi trước.

She does not have on her friend about his secret.

Cô ấy không có thông tin nào về bí mật của bạn mình.

Do you have on anyone in this social circle?

Bạn có thông tin gì về ai trong nhóm bạn này không?

02

To have on: mặc hoặc được mặc quần áo.

To have on to wear or be dressed in.

Ví dụ

She has on a beautiful red dress at the party.

Cô ấy đang mặc một chiếc váy đỏ đẹp tại bữa tiệc.

He does not have on any formal shoes for the event.

Anh ấy không mang giày trang trọng nào cho sự kiện.

Do you have on your new jacket at the gathering?

Bạn có đang mặc chiếc áo khoác mới của mình tại buổi gặp mặt không?

03

To have on good authority: có thông tin đáng tin cậy về điều gì đó.

To have on good authority to have reliable information regarding something.

Ví dụ

I have on good authority that the event is canceled.

Tôi có thông tin đáng tin cậy rằng sự kiện đã bị hủy.

They do not have on good authority about the new policy changes.

Họ không có thông tin đáng tin cậy về những thay đổi chính sách mới.

Do you have on good authority about the upcoming social gathering?

Bạn có thông tin đáng tin cậy về buổi gặp gỡ xã hội sắp tới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/have on/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] They sensations, knowledge, and skills, so they will be able to diverse perspectives [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Admittedly, children unlimited talent and new areas of development they not yet discovered [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021
[...] Additionally, approximately a third of American children a habit of a bath before going to bed [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề City life
[...] In recent years, there been a number of everyday problems that people in big cities to cope with [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề City life

Idiom with Have on

Không có idiom phù hợp