Bản dịch của từ Have seen better days trong tiếng Việt

Have seen better days

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Have seen better days (Phrase)

hˈæv sˈin bˈɛtɚ dˈeɪz
hˈæv sˈin bˈɛtɚ dˈeɪz
01

Trong trạng thái suy giảm hoặc xuống cấp

To be in a state of decline or deterioration

Ví dụ

Many communities have seen better days due to economic decline.

Nhiều cộng đồng đã trải qua những ngày tốt đẹp hơn do suy thoái kinh tế.

The local park has not seen better days since 2015.

Công viên địa phương đã không còn những ngày tốt đẹp hơn kể từ năm 2015.

Have the neighborhoods really seen better days in recent years?

Các khu phố có thực sự đã trải qua những ngày tốt đẹp hơn trong những năm gần đây không?

Many public parks have seen better days in our city.

Nhiều công viên công cộng trong thành phố chúng ta đã xuống cấp.

The local community center has not seen better days lately.

Trung tâm cộng đồng địa phương gần đây không còn hoạt động tốt.

02

Không còn ở tình trạng tốt hoặc đã qua thời đỉnh cao

To no longer be in good condition or to be past one's prime

Ví dụ

Many old parks have seen better days and need renovation.

Nhiều công viên cũ đã trải qua những ngày tốt đẹp hơn và cần cải tạo.

The community center has not seen better days since the budget cuts.

Trung tâm cộng đồng không còn những ngày tốt đẹp hơn kể từ khi cắt giảm ngân sách.

Have the local libraries not seen better days due to funding issues?

Các thư viện địa phương có phải đã không còn những ngày tốt đẹp hơn do vấn đề tài chính không?

Many local parks have seen better days and need urgent repairs.

Nhiều công viên địa phương đã qua thời kỳ tốt hơn và cần sửa chữa khẩn cấp.

These community centers have not seen better days for years.

Những trung tâm cộng đồng này đã không còn tốt hơn trong nhiều năm.

03

Dùng để diễn đạt rằng một người hay một cái gì đó không còn tốt như trước đây

Used to express that someone or something is not as good as it once was

Ví dụ

The community center has seen better days since its funding was cut.

Trung tâm cộng đồng đã trải qua những ngày tốt đẹp hơn khi ngân sách bị cắt.

Many parks in our city have not seen better days lately.

Nhiều công viên trong thành phố chúng tôi gần đây không còn tốt đẹp nữa.

Have the local schools really seen better days compared to last year?

Các trường địa phương thực sự đã trải qua những ngày tốt đẹp hơn so với năm ngoái chưa?

Many communities have seen better days due to economic decline.

Nhiều cộng đồng đã trải qua những ngày tốt đẹp hơn do suy thoái kinh tế.

The local park has not seen better days since the renovation.

Công viên địa phương đã không còn những ngày tốt đẹp hơn kể từ khi cải tạo.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Have seen better days cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Have seen better days

Không có idiom phù hợp