Bản dịch của từ Hayward trong tiếng Việt

Hayward

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hayward (Noun)

hˈeɪwɑɹd
hˈeɪwɚd
01

(lịch sử) một người có nghề nghiệp liên quan đến việc giám sát việc gieo hạt và thu hoạch cây trồng cũng như bảo vệ cây trồng khỏi người hoặc động vật đi lạc.

Historical one whose occupation involved overseeing the sowing and harvesting of crops as well as protecting the crops from stray people or animals.

Ví dụ

Hayward was responsible for ensuring a bountiful harvest in the village.

Hayward đảm nhận trách nhiệm đảm bảo một mùa màng bội thu ở làng.

The hayward did not allow anyone to enter the fields without permission.

Người quản lý đồng không cho phép bất kỳ ai vào cánh đồng mà không có sự cho phép.

Was the hayward successful in protecting the crops from harm this year?

Liệu người quản lý đồng có thành công trong việc bảo vệ mùa màng khỏi thiệt hại năm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hayward/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hayward

Không có idiom phù hợp