Bản dịch của từ Head-nodding trong tiếng Việt

Head-nodding

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Head-nodding (Adjective)

hˈɛdndˌɑʒɨŋ
hˈɛdndˌɑʒɨŋ
01

Gật đầu, đặc biệt là để bày tỏ sự đồng ý hoặc buồn ngủ; đặc trưng bởi cái gật đầu như vậy.

Engaged in nodding the head especially to express assent or with drowsiness characterized by such nodding of the head.

Ví dụ

The head-nodding audience agreed with the speaker’s points during the seminar.

Khán giả gật đầu đồng ý với những điểm của diễn giả trong hội thảo.

The head-nodding participants did not seem interested in the discussion.

Các người tham gia gật đầu không có vẻ hứng thú với cuộc thảo luận.

Is head-nodding a sign of agreement in social situations?

Gật đầu có phải là dấu hiệu đồng ý trong các tình huống xã hội không?

02

Chỉ định một nhịp điệu âm nhạc hấp dẫn hoặc nhẹ nhàng mà người ta có thể gật đầu; chỉ định một bản nhạc có nhịp điệu như vậy.

Designating an appealing or gentle musical rhythm to which one might nod ones head designating a piece of music having such a rhythm.

Ví dụ

The head-nodding beat of the song made everyone dance at the party.

Giai điệu khiến mọi người gật gù đã làm mọi người nhảy múa tại bữa tiệc.

The music was not head-nodding; it felt too fast and chaotic.

Âm nhạc không có giai điệu dễ gật gù; nó cảm thấy quá nhanh và hỗn loạn.

Is the head-nodding rhythm of this track suitable for social events?

Giai điệu dễ gật gù của bản nhạc này có phù hợp cho sự kiện xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/head-nodding/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Head-nodding

Không có idiom phù hợp