Bản dịch của từ Hear it on the grapevine trong tiếng Việt
Hear it on the grapevine

Hear it on the grapevine (Phrase)
I heard it on the grapevine that Sarah is moving to Paris.
Tôi nghe đồn rằng Sarah đang chuyển đến Paris.
I didn't hear it on the grapevine about John's new job.
Tôi không nghe đồn gì về công việc mới của John.
Học về điều gì đó một cách gián tiếp hoặc qua sự nghe lại.
To learn about something indirectly or through hearsay.
I heard it on the grapevine that Sarah is moving to London.
Tôi nghe đồn rằng Sarah sắp chuyển đến London.
I didn't hear it on the grapevine; I read it online instead.
Tôi không nghe đồn, tôi đã đọc nó trực tuyến.
Nhận thông tin qua một mạng lưới giao tiếp không chính thức.
To receive information through an informal network of communication.
I heard it on the grapevine that Sarah is moving to London.
Tôi nghe đồn rằng Sarah đang chuyển đến London.
They did not hear it on the grapevine about the party cancellation.
Họ không nghe đồn về việc hủy bỏ bữa tiệc.
"Cụm từ 'hear it on the grapevine' là một thành ngữ tiếng Anh chỉ việc nghe tin tức hoặc thông tin không chính thức, thường thông qua các nguồn tin không chính thức hay đồn đoán. Thành ngữ này có nguồn gốc từ thế kỷ 19 ở Mỹ, mô tả cách thức truyền thông tin trong quân đội. Không có phiên bản khác biệt giữa Anh và Mỹ cho cụm từ này, nhưng cách sử dụng có thể khác nhau, trong khi cả hai đều hiểu rõ nghĩa của nó trong bối cảnh giao tiếp hàng ngày".