Bản dịch của từ Hearing loss trong tiếng Việt

Hearing loss

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hearing loss (Noun)

hˈiɹɪŋ lɑs
hˈiɹɪŋ lɑs
01

Sự không có khả năng nghe một phần hoặc hoàn toàn.

The partial or total inability to hear.

Ví dụ

Many elderly people experience hearing loss in their later years.

Nhiều người cao tuổi trải qua tình trạng mất thính lực trong những năm cuối đời.

Hearing loss does not affect everyone in the same way.

Mất thính lực không ảnh hưởng đến mọi người theo cùng một cách.

Is hearing loss common among young people today?

Mất thính lực có phổ biến ở giới trẻ ngày nay không?

02

Sự giảm khả năng nhận biết âm thanh, thường được đo bằng các bài kiểm tra thính lực.

A reduction in the ability to perceive sound, usually measured by audiometric tests.

Ví dụ

Many elderly people experience hearing loss in social gatherings.

Nhiều người cao tuổi gặp khó khăn về thính giác trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Young adults do not often face hearing loss in social situations.

Người lớn trẻ tuổi không thường gặp phải tình trạng mất thính giác trong các tình huống xã hội.

Is hearing loss common among teenagers at social events?

Mất thính giác có phổ biến ở thanh thiếu niên tại các sự kiện xã hội không?

03

Một tình trạng có thể ảnh hưởng đến một hoặc cả hai tai và có thể là tạm thời hoặc vĩnh viễn.

A condition that may affect one or both ears and can be temporary or permanent.

Ví dụ

Hearing loss affects many elderly people in our community today.

Suy giảm thính lực ảnh hưởng đến nhiều người cao tuổi trong cộng đồng chúng ta.

Hearing loss does not only impact communication but also social interactions.

Suy giảm thính lực không chỉ ảnh hưởng đến giao tiếp mà còn tương tác xã hội.

Is hearing loss common among teenagers in urban areas like New York?

Suy giảm thính lực có phổ biến trong giới trẻ ở các khu đô thị như New York không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hearing loss/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hearing loss

Không có idiom phù hợp