Bản dịch của từ Hearing loss trong tiếng Việt
Hearing loss

Hearing loss (Noun)
Many elderly people experience hearing loss in their later years.
Nhiều người cao tuổi trải qua tình trạng mất thính lực trong những năm cuối đời.
Hearing loss does not affect everyone in the same way.
Mất thính lực không ảnh hưởng đến mọi người theo cùng một cách.
Is hearing loss common among young people today?
Mất thính lực có phổ biến ở giới trẻ ngày nay không?
Many elderly people experience hearing loss in social gatherings.
Nhiều người cao tuổi gặp khó khăn về thính giác trong các buổi gặp gỡ xã hội.
Young adults do not often face hearing loss in social situations.
Người lớn trẻ tuổi không thường gặp phải tình trạng mất thính giác trong các tình huống xã hội.
Is hearing loss common among teenagers at social events?
Mất thính giác có phổ biến ở thanh thiếu niên tại các sự kiện xã hội không?
Hearing loss affects many elderly people in our community today.
Suy giảm thính lực ảnh hưởng đến nhiều người cao tuổi trong cộng đồng chúng ta.
Hearing loss does not only impact communication but also social interactions.
Suy giảm thính lực không chỉ ảnh hưởng đến giao tiếp mà còn tương tác xã hội.
Is hearing loss common among teenagers in urban areas like New York?
Suy giảm thính lực có phổ biến trong giới trẻ ở các khu đô thị như New York không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp