Bản dịch của từ Hereditary trong tiếng Việt

Hereditary

Adjective

Hereditary (Adjective)

hɚˈɛdətɛɹi
həɹˈɛdɪtɛɹi
01

(của một tập hợp) được xác định sao cho mọi phần tử có mối quan hệ nhất định với một thành viên của tập hợp cũng là thành viên của tập hợp đó.

Of a set defined such that every element which has a given relation to a member of the set is also a member of the set

Ví dụ

Is intelligence hereditary in your family?

Trí tuệ có di truyền trong gia đình bạn không?

His parents' achievements are not hereditary to him.

Thành tựu của cha mẹ anh ấy không di truyền cho anh ấy.

Hereditary traits play a significant role in social dynamics.

Những đặc điểm di truyền đóng vai trò quan trọng trong động lực xã hội.

02

(chức danh, chức vụ hoặc quyền) được phong tặng hoặc dựa trên sự thừa kế.

Of a title office or right conferred by or based on inheritance

Ví dụ

The royal family's hereditary titles are passed down through generations.

Các danh hiệu thừa kế của gia đình hoàng gia được truyền lại qua các thế hệ.

Not all social positions are hereditary, some are earned through hard work.

Không phải tất cả các vị trí xã hội đều thừa kế, một số được kiếm được thông qua làm việc chăm chỉ.

Is the presidency in this country hereditary or elected by the people?

Chức tổng thống ở đất nước này có phải là thừa kế hay được bầu chọn bởi nhân dân không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hereditary

Không có idiom phù hợp