Bản dịch của từ Heretic trong tiếng Việt

Heretic

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heretic (Noun)

hˈɛɹətɪk
hɛɹˈɛtɪk
01

Một người tin vào hoặc thực hành tà giáo tôn giáo.

A person believing in or practising religious heresy.

Ví dụ

The community viewed him as a heretic for his unconventional beliefs.

Cộng đồng xem anh ấy là một kẻ dị tôn vì niềm tin không thông thường.

The heretic was excommunicated from the church due to his unorthodox views.

Kẻ dị tôn bị tẩy chay khỏi nhà thờ vì quan điểm không chính thống.

During the social gathering, the heretic's ideas sparked heated debates.

Trong buổi tụ họp xã hội, ý kiến của kẻ dị tôn gây ra cuộc tranh luận gay gắt.

Dạng danh từ của Heretic (Noun)

SingularPlural

Heretic

Heretics

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/heretic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Heretic

Không có idiom phù hợp