Bản dịch của từ Herself trong tiếng Việt

Herself

Pronoun

Herself (Pronoun)

hɚsˈɛlf
həɹsˈɛlf
01

Được sử dụng làm tân ngữ của động từ hoặc giới từ để chỉ người nữ hoặc động vật được đề cập trước đó làm chủ ngữ của mệnh đề.

Used as the object of a verb or preposition to refer to a female person or animal previously mentioned as the subject of the clause.

Ví dụ

She introduced herself to the new members of the club.

Cô ấy tự giới thiệu với các thành viên mới của câu lạc bộ.

After the event, Maria found herself surrounded by admirers.

Sau sự kiện, Maria thấy mình bị bao quanh bởi những người hâm mộ.

02

Cô ấy hoặc cá nhân cô ấy.

She or her personally.

Ví dụ

She dressed herself for the party.

Cô ấy tự mặc cho bữa tiệc.

She introduced herself to the new neighbors.

Cô ấy tự giới thiệu với hàng xóm mới.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Herself

Không có idiom phù hợp