Bản dịch của từ Hew trong tiếng Việt

Hew

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hew (Verb)

hjˈu
hjˈu
01

Chặt hoặc cắt (thứ gì đó, đặc biệt là gỗ hoặc than) bằng rìu, cuốc hoặc dụng cụ khác.

Chop or cut (something, especially wood or coal) with an axe, pick, or other tool.

Ví dụ

In the rural community, they hew wood for building houses.

Ở cộng đồng nông thôn, họ đẽo gỗ để xây nhà.

The miners hew coal to supply energy to the town.

Thợ mỏ đẽo than để cung cấp năng lượng cho thị trấn.

The lumberjacks hew trees to maintain the forest ecosystem.

Người tiều phu chặt cây để duy trì hệ sinh thái rừng.

The lumberjack hews logs for the community center's construction project.

Người thợ rừng đẽo gỗ cho dự án xây dựng trung tâm cộng đồng.

The miners hew coal to power the town's electricity supply.

Thợ mỏ đẽo than để cung cấp điện cho thị trấn.

02

Tuân thủ hoặc tuân theo.

Conform or adhere to.

Ví dụ

He hews to tradition in all his social interactions.

Anh ấy tuân theo truyền thống trong tất cả các tương tác xã hội của mình.

She hews to the norms of society without question.

Cô ấy tuân theo các chuẩn mực của xã hội mà không thắc mắc.

The group hews closely to their cultural heritage in their community activities.

Nhóm tuân thủ chặt chẽ di sản văn hóa của họ trong các hoạt động cộng đồng của họ.

In our community, we hew to the tradition of helping one another.

Trong cộng đồng của chúng tôi, chúng tôi tuân theo truyền thống giúp đỡ lẫn nhau.

She hews closely to her family's values.

Cô ấy tuân thủ chặt chẽ các giá trị của gia đình mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hew/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hew

Không có idiom phù hợp