Bản dịch của từ Hieroglyph trong tiếng Việt

Hieroglyph

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hieroglyph (Noun)

hˈɑɪəɹəglɪf
hˈɑɪəɹəglɪf
01

Hình ảnh cách điệu của một vật thể đại diện cho một từ, âm tiết hoặc âm thanh, như được tìm thấy trong tiếng ai cập cổ đại và một số hệ thống chữ viết khác.

A stylized picture of an object representing a word syllable or sound as found in ancient egyptian and certain other writing systems.

Ví dụ

The archaeologist deciphered the hieroglyphs on the ancient tomb walls.

Nhà khảo cổ giải mã các chữ tượng hình trên tường mộ cổ.

The hieroglyph of a bird symbolizes freedom in Egyptian culture.

Chữ tượng hình của một con chim tượng trưng cho sự tự do trong văn hóa Ai Cập.

Learning hieroglyphs is essential to understanding ancient civilizations.

Học hiểu chữ tượng hình là cần thiết để hiểu về các nền văn minh cổ đại.

Dạng danh từ của Hieroglyph (Noun)

SingularPlural

Hieroglyph

Hieroglyphs

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hieroglyph/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hieroglyph

Không có idiom phù hợp