Bản dịch của từ Highly influential trong tiếng Việt

Highly influential

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Highly influential (Adjective)

hˈaɪli ˌɪnfluˈɛnʃəl
hˈaɪli ˌɪnfluˈɛnʃəl
01

Có ảnh hưởng lớn đến ai đó hoặc cái gì đó.

Having a major influence on someone or something.

Ví dụ

Social media is highly influential in shaping public opinions today.

Mạng xã hội có ảnh hưởng lớn trong việc định hình ý kiến công chúng ngày nay.

Many believe celebrities are not highly influential in social issues.

Nhiều người tin rằng người nổi tiếng không có ảnh hưởng lớn trong các vấn đề xã hội.

Is education highly influential in reducing social inequality?

Giáo dục có ảnh hưởng lớn trong việc giảm bất bình đẳng xã hội không?

02

Cực kỳ quan trọng hoặc mạnh mẽ trong việc ảnh hưởng đến quyết định hoặc ý kiến.

Extremely important or powerful in affecting decisions or opinions.

Ví dụ

Social media is highly influential in shaping public opinions today.

Mạng xã hội có ảnh hưởng mạnh mẽ đến dư luận ngày nay.

Traditional media is not highly influential like social media anymore.

Truyền thông truyền thống không còn ảnh hưởng mạnh mẽ như mạng xã hội.

Is advertising highly influential in consumer behavior during elections?

Quảng cáo có ảnh hưởng mạnh mẽ đến hành vi người tiêu dùng trong bầu cử không?

03

Có khả năng làm thay đổi hoặc hướng dẫn quan điểm hoặc hành động của mọi người.

Capable of swaying or guiding people's views or actions.

Ví dụ

Social media influencers are highly influential in shaping public opinions today.

Người có ảnh hưởng trên mạng xã hội rất có sức ảnh hưởng đến ý kiến công chúng hôm nay.

Many politicians are not highly influential in changing social norms.

Nhiều chính trị gia không có sức ảnh hưởng lớn trong việc thay đổi chuẩn mực xã hội.

Are celebrities highly influential in promoting social change?

Các ngôi sao nổi tiếng có sức ảnh hưởng lớn trong việc thúc đẩy thay đổi xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Highly influential cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023
[...] These types of videos can be particularly on young people who try to imitate the behaviour and end up injuring themselves and others [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023

Idiom with Highly influential

Không có idiom phù hợp