Bản dịch của từ Historical knowledge trong tiếng Việt

Historical knowledge

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Historical knowledge (Noun)

hɨstˈɔɹɨkəl nˈɑlədʒ
hɨstˈɔɹɨkəl nˈɑlədʒ
01

Sự thật, thông tin và kỹ năng thu được qua kinh nghiệm hoặc giáo dục về các sự kiện trong quá khứ.

Facts, information, and skills acquired through experience or education regarding past events.

Ví dụ

Students gain historical knowledge from their social studies classes every semester.

Học sinh có được kiến thức lịch sử từ các lớp học xã hội mỗi học kỳ.

Many people do not have enough historical knowledge about their country's past.

Nhiều người không có đủ kiến thức lịch sử về quá khứ của đất nước họ.

Do you think historical knowledge influences our understanding of social issues?

Bạn có nghĩ rằng kiến thức lịch sử ảnh hưởng đến sự hiểu biết của chúng ta về các vấn đề xã hội không?

Historical knowledge helps students understand social changes over the years.

Kiến thức lịch sử giúp học sinh hiểu những thay đổi xã hội qua các năm.

Many students do not value historical knowledge in social studies.

Nhiều học sinh không đánh giá cao kiến thức lịch sử trong môn xã hội.

02

Sự hiểu biết về cách các sự kiện trong quá khứ ảnh hưởng đến bối cảnh hiện tại và tương lai.

The understanding of how past events influence present and future contexts.

Ví dụ

Historical knowledge helps us understand current social issues in society.

Kiến thức lịch sử giúp chúng ta hiểu các vấn đề xã hội hiện tại.

Many students lack historical knowledge about their country's past events.

Nhiều học sinh thiếu kiến thức lịch sử về các sự kiện trong quá khứ của đất nước.

Does historical knowledge influence how we view social changes today?

Liệu kiến thức lịch sử có ảnh hưởng đến cách chúng ta nhìn nhận sự thay đổi xã hội hôm nay không?

Historical knowledge helps us understand social changes over time.

Kiến thức lịch sử giúp chúng ta hiểu những thay đổi xã hội theo thời gian.

Many students do not value historical knowledge in social studies.

Nhiều học sinh không đánh giá cao kiến thức lịch sử trong môn xã hội.

03

Một tập hợp bằng chứng hoặc những câu chuyện ghi lại các sự kiện, con người và xã hội lịch sử.

A body of evidence or narratives documenting historical events, people, and societies.

Ví dụ

Historical knowledge helps us understand social changes in society over time.

Kiến thức lịch sử giúp chúng ta hiểu những thay đổi xã hội theo thời gian.

Many students do not value historical knowledge in their social studies classes.

Nhiều học sinh không đánh giá cao kiến thức lịch sử trong các lớp xã hội.

Is historical knowledge essential for understanding current social issues today?

Liệu kiến thức lịch sử có cần thiết để hiểu các vấn đề xã hội hiện nay không?

Historical knowledge helps us understand social changes over the last century.

Kiến thức lịch sử giúp chúng ta hiểu những thay đổi xã hội trong thế kỷ qua.

Many students do not value historical knowledge in social studies classes.

Nhiều học sinh không đánh giá cao kiến thức lịch sử trong các lớp học xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/historical knowledge/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Historical knowledge

Không có idiom phù hợp