Bản dịch của từ Hit and run play trong tiếng Việt

Hit and run play

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hit and run play (Verb)

hˈɪt ənd ɹˈʌn plˈeɪ
hˈɪt ənd ɹˈʌn plˈeɪ
01

Tấn công ai đó hoặc một cái gì đó và sau đó bỏ chạy.

To strike someone or something and then run away.

Ví dụ

The driver executed a hit and run play at the intersection yesterday.

Người lái xe đã thực hiện một hành động đâm và bỏ chạy tại ngã tư hôm qua.

The police did not find evidence of a hit and run play.

Cảnh sát không tìm thấy bằng chứng về một hành động đâm và bỏ chạy.

Did you witness the hit and run play near the school last week?

Bạn có chứng kiến hành động đâm và bỏ chạy gần trường học tuần trước không?

Hit and run play (Noun)

hˈɪt ənd ɹˈʌn plˈeɪ
hˈɪt ənd ɹˈʌn plˈeɪ
01

Một vụ va chạm rồi bỏ chạy, thường liên quan đến một vụ tai nạn giao thông trong đó tài xế bỏ trốn khỏi hiện trường.

A hitandrun incident typically involving a traffic accident where the driver flees the scene.

Ví dụ

The hit and run play shocked the community in downtown Chicago last week.

Vụ va chạm và bỏ chạy đã gây sốc cho cộng đồng ở Chicago tuần trước.

The hit and run play did not involve any serious injuries or fatalities.

Vụ va chạm và bỏ chạy này không liên quan đến thương tích nghiêm trọng.

Did you hear about the hit and run play on Elm Street yesterday?

Bạn có nghe về vụ va chạm và bỏ chạy trên đường Elm hôm qua không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hit and run play cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hit and run play

Không có idiom phù hợp