Bản dịch của từ Hit with trong tiếng Việt
Hit with

Hit with (Verb)
The protestors hit with signs during the rally last Saturday.
Những người biểu tình đã đập vào biển hiệu trong cuộc biểu tình thứ Bảy tuần trước.
The community did not hit with violence during the social event.
Cộng đồng đã không sử dụng bạo lực trong sự kiện xã hội.
Did the police hit with force at the protest yesterday?
Cảnh sát có đã dùng sức mạnh trong cuộc biểu tình hôm qua không?
Để trải qua hoặc bị ảnh hưởng bởi điều gì đó không dễ chịu.
To experience or be affected by something unpleasant.
Many families hit with poverty struggle to meet basic needs.
Nhiều gia đình bị ảnh hưởng bởi nghèo đói gặp khó khăn trong việc đáp ứng nhu cầu cơ bản.
She did not hit with social anxiety during her presentation.
Cô ấy đã không bị ảnh hưởng bởi lo âu xã hội trong buổi thuyết trình.
Did they hit with discrimination in their workplace?
Họ có bị ảnh hưởng bởi sự phân biệt trong nơi làm việc không?
The news hit with great impact during the social media conference.
Tin tức đã gây ảnh hưởng lớn tại hội nghị truyền thông xã hội.
The report did not hit with any surprising facts about social trends.
Báo cáo không đưa ra bất kỳ thông tin gây bất ngờ nào về xu hướng xã hội.
Did the new policy hit with the public effectively during discussions?
Chính sách mới có gây ảnh hưởng đến công chúng hiệu quả trong các cuộc thảo luận không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



