Bản dịch của từ Hocket trong tiếng Việt

Hocket

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hocket (Noun)

hˈɑkɪt
hˈɑkɪt
01

Một hiệu ứng co thắt hoặc gián đoạn trong âm nhạc thời trung cổ và đương đại, được tạo ra bằng cách chia giai điệu thành hai phần, các nốt ở phần này trùng với phần còn lại ở phần kia.

A spasmodic or interrupted effect in medieval and contemporary music produced by dividing a melody between two parts notes in one part coinciding with rests in the other.

Ví dụ

Hocket creates interesting rhythms in social music collaborations like the 2022 festival.

Hocket tạo ra nhịp điệu thú vị trong các buổi hợp tác âm nhạc xã hội như lễ hội 2022.

Many social musicians do not understand the concept of hocket in performances.

Nhiều nhạc sĩ xã hội không hiểu khái niệm hocket trong các buổi biểu diễn.

Does hocket enhance the creativity of social music groups during events?

Hocket có nâng cao sự sáng tạo của các nhóm nhạc xã hội trong các sự kiện không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hocket/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hocket

Không có idiom phù hợp