Bản dịch của từ Home base trong tiếng Việt

Home base

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Home base (Noun)

01

Một căn cứ hoạt động, đặc biệt cho một đội thể thao hoặc đơn vị quân đội;.

A base of operations especially for a sports team or military unit.

Ví dụ

The local soccer team practices at their home base every weekend.

Đội bóng đá địa phương tập luyện tại căn cứ của họ mỗi cuối tuần.

The basketball team does not have a permanent home base this season.

Đội bóng rổ không có căn cứ cố định trong mùa giải này.

Is the baseball team's home base located in downtown Los Angeles?

Căn cứ của đội bóng chày có nằm ở trung tâm Los Angeles không?

The local soccer team's home base is the city stadium.

Sân nhà của đội bóng đá địa phương là sân vận động thành phố.

The military unit established a home base in the remote area.

Đơn vị quân đội đã thành lập một căn cứ ở khu vực hẻo lánh.

02

Nơi một người thường cư trú hoặc tiến hành hoạt động kinh doanh của họ;.

A place where a person usually resides or conducts their business.

Ví dụ

My home base is in San Francisco, where I run my business.

Căn cứ của tôi ở San Francisco, nơi tôi điều hành doanh nghiệp.

Her home base is not in New York; she lives in Chicago.

Căn cứ của cô ấy không ở New York; cô ấy sống ở Chicago.

Is your home base located in a city or a rural area?

Căn cứ của bạn nằm ở thành phố hay khu vực nông thôn?

My home base is in New York City.

Nơi cư trú của tôi ở New York City.

She doesn't feel comfortable leaving her home base for too long.

Cô ấy không cảm thấy thoải mái khi rời khỏi nơi cư trú của mình quá lâu.

03

Một vị trí trung tâm được sử dụng để phối hợp hoặc tổ chức.

A central location used for coordination or organization.

Ví dụ

The community center serves as a home base for local volunteers.

Trung tâm cộng đồng là nơi tập trung cho các tình nguyện viên địa phương.

The city does not have a home base for social organizations.

Thành phố không có nơi tập trung cho các tổ chức xã hội.

Is the library a home base for community activities?

Thư viện có phải là nơi tập trung cho các hoạt động cộng đồng không?

The community center serves as our social home base.

Trung tâm cộng đồng phục vụ làm trung tâm cơ sở xã hội của chúng tôi.

She doesn't have a reliable home base for her social activities.

Cô ấy không có một cơ sở xã hội đáng tin cậy cho các hoạt động xã hội của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Home base cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Home base

Không có idiom phù hợp