Bản dịch của từ Homologate trong tiếng Việt
Homologate
Homologate (Verb)
Phê duyệt (một chiếc ô tô, động cơ, v.v.) để bán ở một thị trường cụ thể hoặc sử dụng trong một hạng đua cụ thể.
Approve a car engine etc for sale in a particular market or use in a particular class of racing.
The government will homologate new electric cars by 2025 for safety.
Chính phủ sẽ phê duyệt xe điện mới vào năm 2025 để đảm bảo an toàn.
They did not homologate the racing engines for the upcoming competition.
Họ đã không phê duyệt động cơ đua cho cuộc thi sắp tới.
Will the committee homologate the hybrid vehicles for the local market?
Ủy ban có phê duyệt xe hybrid cho thị trường địa phương không?
The community leaders homologate the new social policies for better living conditions.
Các lãnh đạo cộng đồng phê chuẩn các chính sách xã hội mới để cải thiện điều kiện sống.
Many residents do not homologate the proposed changes to the neighborhood rules.
Nhiều cư dân không phê chuẩn những thay đổi đề xuất đối với quy tắc khu phố.
Do the city council homologate the recent suggestions from local activists?
Hội đồng thành phố có phê chuẩn những đề xuất gần đây từ các nhà hoạt động địa phương không?
Dạng động từ của Homologate (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Homologate |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Homologated |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Homologated |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Homologates |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Homologating |