Bản dịch của từ Hopscotch trong tiếng Việt

Hopscotch

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hopscotch (Noun)

hˈɑpskɑtʃ
hˈɑpskɑtʃ
01

Một trò chơi dành cho trẻ em trong đó mỗi đứa trẻ lần lượt nhảy vào các ô vuông được đánh dấu trên mặt đất để lấy điểm ném vào một trong những ô vuông này.

A childrens game in which each child by turn hops into and over squares marked on the ground to retrieve a marker thrown into one of these squares.

Ví dụ

Playing hopscotch is a fun way for children to stay active.

Chơi nhảy dù là cách vui vẻ để trẻ em duy trì hoạt động.

Some children dislike hopscotch because it requires physical coordination.

Một số trẻ em không thích nhảy dù vì nó đòi hỏi phối hợp cơ thể.

Do you remember how to play hopscotch when you were young?

Bạn còn nhớ cách chơi nhảy dù khi bạn còn nhỏ không?

Hopscotch (Verb)

ˈhɑp.skɑtʃ
ˈhɑp.skɑtʃ
01

Du lịch từ nơi này đến nơi khác.

Travel from place to place.

Ví dụ

She hopscotched between different countries to experience diverse cultures.

Cô ấy nhảy chân tới giữa các quốc gia để trải nghiệm văn hóa đa dạng.

He didn't want to hopscotch through cities, preferring rural areas instead.

Anh ấy không muốn nhảy chân qua các thành phố, thích khu vực nông thôn hơn.

Did they hopscotch across continents to study social behaviors in depth?

Họ đã nhảy chân qua các lục địa để nghiên cứu hành vi xã hội chi tiết chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hopscotch/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hopscotch

Không có idiom phù hợp