Bản dịch của từ Hoverboard trong tiếng Việt

Hoverboard

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hoverboard (Noun)

hˈʌvɚbˌɔɹd
hˈʌvɚbˌɔɹd
01

(chủ yếu trong khoa học viễn tưởng) một phương tiện vận chuyển giống như một chiếc ván trượt di chuyển trên mặt đất, lái ở tư thế đứng.

Chiefly in science fiction a means of transport resembling a skateboard that travels above the surface of the ground ridden in a standing position.

Ví dụ

Many teenagers dream of riding a hoverboard in their neighborhood.

Nhiều thanh thiếu niên mơ ước được đi xe hoverboard trong khu phố.

Hoverboards do not replace traditional skateboards in social gatherings.

Hoverboard không thay thế xe trượt patin truyền thống trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Do you think hoverboards will become popular in social events?

Bạn có nghĩ rằng hoverboard sẽ trở nên phổ biến trong các sự kiện xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hoverboard/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hoverboard

Không có idiom phù hợp