Bản dịch của từ Humanistic trong tiếng Việt

Humanistic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Humanistic (Adjective)

hjumənˈɪstɪk
hjumənˈɪstɪk
01

Liên quan đến một hệ thống tư tưởng coi con người là yếu tố quan trọng nhất.

Relating to a system of thought that regards humans as the most important element.

Ví dụ

The humanistic approach emphasizes the value of individual experiences.

Phương pháp nhân văn nhấn mạnh giá trị của trải nghiệm cá nhân.

Humanistic psychology focuses on personal growth and self-actualization.

Tâm lý nhân văn tập trung vào sự phát triển cá nhân và tự thực hiện.

Humanistic education aims to cultivate students' creativity and critical thinking skills.

Giáo dục nhân văn nhằm mục tiêu nuôi dưỡng sự sáng tạo và kỹ năng tư duy phê phán của học sinh.

Humanistic (Noun)

hjumənˈɪstɪk
hjumənˈɪstɪk
01

Một người có sự quan tâm sâu sắc đến hoặc quan tâm đến phúc lợi, giá trị và nhân phẩm của con người.

A person having a strong interest in or concern for human welfare values and dignity.

Ví dụ

The humanistic donated to charity regularly.

Người theo chủ nghĩa nhân văn thường xuyên quyên góp từ thiện.

She received an award for her humanistic efforts in the community.

Cô ấy nhận được một giải thưởng vì những nỗ lực theo chủ nghĩa nhân văn trong cộng đồng.

The organization's mission is to promote humanistic values worldwide.

Sứ mệnh của tổ chức là thúc đẩy các giá trị theo chủ nghĩa nhân văn trên toàn thế giới.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/humanistic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Humanistic

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.