Bản dịch của từ Hyacinth trong tiếng Việt

Hyacinth

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hyacinth (Noun)

hˈaɪəsɪnɵ
hˈaɪəsɪnɵ
01

Một loại cây có củ thuộc họ hoa huệ, có lá dạng dây và một chùm hoa nhỏ hình chuông thơm. có nguồn gốc từ tây á, lục bình được trồng ngoài trời và làm cây trồng trong nhà.

A bulbous plant of the lily family with straplike leaves and a compact spike of bellshaped fragrant flowers native to western asia hyacinths are cultivated outdoors and as houseplants.

Ví dụ

In my garden, I planted hyacinths for their beautiful spring colors.

Trong vườn của tôi, tôi đã trồng những cây hoa hyacinth cho màu sắc mùa xuân đẹp.

Hyacinths do not grow well in shady areas of the garden.

Hoa hyacinth không phát triển tốt ở những khu vực râm mát trong vườn.

Do you think hyacinths attract more bees than other flowers?

Bạn có nghĩ rằng hoa hyacinth thu hút nhiều ong hơn những hoa khác không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hyacinth/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hyacinth

Không có idiom phù hợp