Bản dịch của từ Hyaluronic trong tiếng Việt

Hyaluronic

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hyaluronic (Noun)

ˌhaɪ.ə.lɚˈɑ.nɪk
ˌhaɪ.ə.lɚˈɑ.nɪk
01

Một chất xuất hiện tự nhiên trong cơ thể con người giúp hydrat hóa và tăng thêm thể tích cho da.

A naturally occurring substance in the human body that helps hydrate and add volume to the skin.

Ví dụ

Hyaluronic acid helps keep our skin hydrated and youthful.

Hyaluronic acid giúp giữ cho làn da của chúng ta ẩm và trẻ trung.

Hyaluronic acid does not cause skin irritation for most people.

Hyaluronic acid không gây kích ứng da cho hầu hết mọi người.

Is hyaluronic acid effective for improving skin texture?

Hyaluronic acid có hiệu quả trong việc cải thiện kết cấu da không?

Hyaluronic (Adjective)

haɪəlɚˈɑnɪk
haɪəlɚˈɑnɪk
01

Liên quan đến hoặc có nguồn gốc từ axit hyaluronic.

Relating to or derived from hyaluronic acid.

Ví dụ

Many beauty products contain hyaluronic ingredients for better skin hydration.

Nhiều sản phẩm làm đẹp chứa thành phần hyaluronic để cung cấp độ ẩm cho da.

Not all skincare brands use hyaluronic acid in their formulations.

Không phải tất cả các thương hiệu chăm sóc da đều sử dụng axit hyaluronic trong công thức của họ.

Do you think hyaluronic acid is effective for improving skin texture?

Bạn có nghĩ rằng axit hyaluronic hiệu quả trong việc cải thiện kết cấu da không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hyaluronic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hyaluronic

Không có idiom phù hợp