Bản dịch của từ Hydrated trong tiếng Việt

Hydrated

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hydrated (Verb)

01

Gây ra hiện tượng hút nước.

Cause to absorb water.

Ví dụ

Staying hydrated is important for your health.

Việc giữ cơ thể được cung cấp nước là quan trọng cho sức khỏe của bạn.

Not drinking enough water can lead to dehydration.

Không uống đủ nước có thể dẫn đến tình trạng mất nước cơ thể.

Are you making sure to stay hydrated during your IELTS preparation?

Bạn có đảm bảo giữ cơ thể được cung cấp nước trong quá trình chuẩn bị cho kỳ thi IELTS không?

Dạng động từ của Hydrated (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hydrate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hydrated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hydrated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hydrates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hydrating

Hydrated (Adjective)

01

Được nuôi dưỡng và khỏe mạnh.

Nourished and healthy.

Ví dụ

Drinking water keeps your skin hydrated and healthy.

Uống nước giữ cho da bạn được cung cấp nước và khỏe mạnh.

Not staying hydrated can lead to fatigue and dryness.

Không giữ cho cơ thể được cung cấp nước có thể dẫn đến mệt mỏi và khô.

Are you aware of the importance of staying hydrated during exams?

Bạn có nhận thức về tầm quan trọng của việc cung cấp nước cho cơ thể trong kỳ thi không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hydrated cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] I make sure to offset this by drinking a lot, and I always keep a water bottle with me so that any time I feel thirsty I can ensure that I remain [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Topic: Habits | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] You know, staying is really important because water keeps our bodies working properly, so I usually drink about four or six cups of water a day even when I don't feel thirsty at all [...]Trích: Topic: Habits | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Hydrated

Không có idiom phù hợp