Bản dịch của từ Identity bracelet trong tiếng Việt

Identity bracelet

Idiom

Identity bracelet (Idiom)

01

Một món đồ trang sức đeo để nhận dạng ai đó hoặc cho biết mối quan hệ của họ, thường có thông tin y tế hoặc cá nhân.

A piece of jewelry worn to identify someone or indicate their affiliation often with medical or personal information

Ví dụ

She wore an identity bracelet for her allergies during the event.

Cô ấy đeo một vòng tay nhận dạng cho dị ứng của mình trong sự kiện.

He did not have an identity bracelet at the social gathering.

Anh ấy không có vòng tay nhận dạng tại buổi gặp gỡ xã hội.

Do you think an identity bracelet is necessary for social events?

Bạn có nghĩ rằng vòng tay nhận dạng là cần thiết cho các sự kiện xã hội không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Identity bracelet cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Identity bracelet

Không có idiom phù hợp