Bản dịch của từ Ideogram trong tiếng Việt

Ideogram

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ideogram (Noun)

01

Một hình ảnh hoặc biểu tượng thể hiện ý tưởng về một điều gì đó mà không chỉ ra chuỗi âm thanh được sử dụng để phát âm nó. ví dụ bao gồm chữ số, biển báo giao thông và ký hiệu đồ họa như @.

A picture or symbol which represents the idea of something without indicating the sequence of sounds used to pronounce it examples include digits traffic signs and graphic symbols such as.

Ví dụ

Ideograms are commonly used in Chinese writing.

Biểu tượng ý tưởng thường được sử dụng trong văn bản tiếng Trung.

Not all languages use ideograms as part of their writing systems.

Không phải tất cả các ngôn ngữ đều sử dụng biểu tượng ý tưởng trong hệ thống viết của họ.

Do you think ideograms make written communication more efficient?

Bạn có nghĩ rằng biểu tượng ý tưởng làm cho việc giao tiếp bằng văn bản hiệu quả hơn không?

Ideograms are common in Chinese writing.

Biểu tượng ý tưởng phổ biến trong văn bản tiếng Trung.

Some people find it hard to interpret ideograms correctly.

Một số người thấy khó để diễn đạt biểu tượng ý tưởng đúng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ideogram/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ideogram

Không có idiom phù hợp