Bản dịch của từ Idiosyncrasy trong tiếng Việt

Idiosyncrasy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Idiosyncrasy (Noun)

ɪdiəsˈɪŋkɹəsi
ɪdioʊsˈɪnkɹəsi
01

Một phản ứng vật lý bất thường của một cá nhân đối với thực phẩm hoặc thuốc.

An abnormal physical reaction by an individual to a food or drug.

Ví dụ

Her idiosyncrasy to peanuts caused a severe allergic reaction.

Sự đặc biệt của cô ấy với lạc gây phản ứng dị ứng nghiêm trọng.

He doesn't have any idiosyncrasies when it comes to food.

Anh ấy không có bất kỳ đặc điểm nào khi nói đến thức ăn.

Does your friend have any idiosyncrasies with medication?

Bạn có bất kỳ đặc điểm nào với thuốc của bạn không?

02

Một kiểu hành vi hoặc cách suy nghĩ đặc biệt của một cá nhân.

A mode of behaviour or way of thought peculiar to an individual.

Ví dụ

Her idiosyncrasy of always wearing mismatched socks was endearing.

Tính đặc biệt của cô luôn mang tất không đồng màu rất dễ thương.

He doesn't understand my idiosyncrasy for organizing my desk meticulously.

Anh ấy không hiểu tính đặc biệt của tôi khi sắp xếp bàn làm việc cẩn thận.

Does your friend have any interesting idiosyncrasy that you find amusing?

Bạn có thấy bạn của mình có bất kỳ tính đặc biệt nào thú vị không?

Dạng danh từ của Idiosyncrasy (Noun)

SingularPlural

Idiosyncrasy

Idiosyncrasies

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/idiosyncrasy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Idiosyncrasy

Không có idiom phù hợp