Bản dịch của từ Immediate family trong tiếng Việt

Immediate family

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Immediate family (Noun)

ˌɪmˈidˌiət fˈæməli
ˌɪmˈidˌiət fˈæməli
01

Một nhóm gia đình gồm có cha mẹ và con cái của họ.

A family group consisting of parents and their children.

Ví dụ

My immediate family includes my parents and two younger siblings.

Gia đình gần gũi của tôi bao gồm bố mẹ và hai em trai.

Many people do not know their immediate family well.

Nhiều người không biết rõ gia đình gần gũi của họ.

Is your immediate family attending the reunion this weekend?

Gia đình gần gũi của bạn có tham dự buổi hội ngộ cuối tuần này không?

02

Các họ hàng gần gũi nhất, thường bao gồm cha mẹ, anh chị em và con cái của một người.

The closest relatives, usually consisting of one's parents, siblings, and children.

Ví dụ

My immediate family includes my parents and two younger siblings.

Gia đình gần gũi của tôi bao gồm cha mẹ và hai em trai.

She does not have any immediate family living in the city.

Cô ấy không có gia đình gần gũi nào sống trong thành phố.

Does your immediate family support your decision to study abroad?

Gia đình gần gũi của bạn có ủng hộ quyết định du học không?

03

Một thuật ngữ dùng để chỉ các thành viên gia đình có quan hệ trực tiếp bằng huyết thống hoặc hôn nhân.

A term used to refer to family members who are directly related by blood or marriage.

Ví dụ

My immediate family includes my parents and two siblings.

Gia đình trực tiếp của tôi bao gồm cha mẹ và hai anh chị em.

My immediate family does not live in the same city.

Gia đình trực tiếp của tôi không sống trong cùng một thành phố.

Is your immediate family attending the wedding next month?

Gia đình trực tiếp của bạn có tham dự đám cưới tháng sau không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Immediate family cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Future Life ngày 10/10/2020
[...] They may argue that the interactions that a teenager begins to have with other people outside their such as friends and teachers, play a largely influential role in moulding them into adulthood [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Future Life ngày 10/10/2020

Idiom with Immediate family

Không có idiom phù hợp