Bản dịch của từ Impale trong tiếng Việt

Impale

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Impale (Verb)

ɪmpˈeil
ɪmpˈeil
01

Hiển thị (một quốc huy) cạnh nhau trên cùng một tấm khiên, cách nhau bằng một đường thẳng đứng.

Display (a coat of arms) side by side with another on the same shield, separated by a vertical line.

Ví dụ

The family crest was impaled with the new one after the wedding.

Gia huy của gia đình đã được gắn với cái mới sau đám cưới.

The two companies impaled their logos to signify a partnership.

Hai công ty đã đóng logo của họ để biểu thị sự hợp tác.

The organizations decided to impale their flags for a joint event.

Các tổ chức đã quyết định cắm cờ của họ cho một sự kiện chung.

02

Xuyên qua hoặc đâm bằng dụng cụ sắc nhọn.

Transfix or pierce with a sharp instrument.

Ví dụ

The knight impaled the enemy with his sword.

Hiệp sĩ dùng kiếm đâm kẻ thù.

The criminal impaled the victim on a sharp pole.

Tội phạm đâm nạn nhân vào một cây cột nhọn.

The hunter impaled the fish on a hook.

Người thợ săn đâm con cá vào một cái móc.

Dạng động từ của Impale (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Impale

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Impaled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Impaled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Impales

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Impaling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Impale cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Impale

Không có idiom phù hợp