Bản dịch của từ Impost trong tiếng Việt

Impost

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Impost (Noun)

ˈɪmpoʊst
ˈɪmpoʊst
01

Khoản thuế hoặc khoản thanh toán bắt buộc tương tự.

A tax or similar compulsory payment.

Ví dụ

Citizens must pay an impost to fund public services.

Công dân phải nộp một khoản thuế để tài trợ cho các dịch vụ công cộng.

The government imposed a new impost on luxury goods.

Chính phủ áp đặt một mức thuế mới đối với hàng hóa xa xỉ.

The impost on imported goods increased to boost local production.

Việc tăng thuế đối với hàng hóa nhập khẩu để thúc đẩy sản xuất trong nước.

02

Phần trên cùng của cột đỡ vòm.

The top course of a pillar that supports an arch.

Ví dụ

The impost of the social pillar was beautifully carved.

Cột trụ xã hội được chạm khắc rất đẹp

The architect designed the impressive impost of the social structure.

The weight of the impost on the social column was significant.

Kiến trúc sư đã thiết kế cột mốc ấn tượng của cơ cấu xã hội.

03

Trọng lượng do ngựa mang theo là một điểm chấp.

The weight carried by a horse as a handicap.

Ví dụ

The impost of inequality weighed heavily on the marginalized communities.

Việc áp đặt sự bất bình đẳng đè nặng lên các cộng đồng bị gạt ra ngoài lề xã hội.

She felt the impost of societal expectations on her shoulders.

Cô cảm thấy sự áp đặt của những kỳ vọng xã hội đè lên vai mình.

The impost of poverty limited their access to basic necessities.

Việc áp đặt sự nghèo đói đã hạn chế khả năng tiếp cận các nhu cầu cơ bản của họ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/impost/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Impost

Không có idiom phù hợp