Bản dịch của từ In future trong tiếng Việt

In future

Preposition Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

In future (Preposition)

ɨn fjˈutʃɚ
ɨn fjˈutʃɚ
01

Dùng để chỉ một thời điểm sau hiện tại hoặc sau một thời điểm cụ thể trong tương lai.

Used to refer to a time that is after the present or after a particular time in the future.

Ví dụ

In future, we will have more social events at our school.

Trong tương lai, chúng tôi sẽ có nhiều sự kiện xã hội hơn tại trường.

We will not ignore social issues in future discussions.

Chúng tôi sẽ không bỏ qua các vấn đề xã hội trong các cuộc thảo luận tương lai.

Will social media influence our lives in future years?

Liệu mạng xã hội có ảnh hưởng đến cuộc sống của chúng ta trong những năm tới không?

In future (Noun)

ɨn fjˈutʃɚ
ɨn fjˈutʃɚ
01

Khoảng thời gian tiếp theo thời điểm nói hoặc viết; thời gian coi như vẫn còn tới.

A period of time following the moment of speaking or writing time regarded as still to come.

Ví dụ

In the future, I hope to travel more with friends.

Trong tương lai, tôi hy vọng sẽ đi du lịch nhiều hơn với bạn bè.

Many people do not think about the future of our planet.

Nhiều người không nghĩ về tương lai của hành tinh chúng ta.

What will life be like in the future for children?

Cuộc sống sẽ như thế nào trong tương lai cho trẻ em?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/in future/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
[...] Do you think there will be no teachers to teach in schools in the [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày 25/04/2020
[...] Therefore, preserving their habitats is synonymous with protecting their generation [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày 25/04/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] The two plans show an industrial area as it is now and its redevelopment plan for the [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] This is a safe solution to the fear of energy scarcity and ensures the development of the human race [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016

Idiom with In future

Không có idiom phù hợp