Bản dịch của từ In litigation trong tiếng Việt

In litigation

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

In litigation (Noun)

ˌɪnlɨtɨdʒˈiən
ˌɪnlɨtɨdʒˈiən
01

Một quá trình trong đó một vụ án được xét xử tại tòa trước thẩm phán và đôi khi là bồi thẩm đoàn, đặc biệt là vụ án dân sự hoặc vụ ly hôn.

A process in which a case is tried in court before a judge and sometimes a jury especially a civil or divorce case.

Ví dụ

The couple is currently in litigation over their divorce settlement.

Cặp đôi hiện đang trong quá trình kiện tụng về việc chia tài sản.

Many people are not in litigation regarding social issues today.

Nhiều người không đang kiện tụng về các vấn đề xã hội hiện nay.

Is the community in litigation about the new housing project?

Cộng đồng có đang kiện tụng về dự án nhà ở mới không?

In litigation (Adjective)

ˌɪnlɨtɨdʒˈiən
ˌɪnlɨtɨdʒˈiən
01

Liên quan đến hoặc là một phần của vụ án pháp lý hiện đang được quyết định tại tòa án.

Involved in or being part of a legal case currently being decided in a court of law.

Ví dụ

The community is in litigation over the new housing development project.

Cộng đồng đang trong tranh chấp pháp lý về dự án phát triển nhà ở mới.

The city is not in litigation regarding the proposed park renovations.

Thành phố không đang trong tranh chấp pháp lý về việc cải tạo công viên đề xuất.

Is the organization in litigation about the recent environmental policies?

Tổ chức có đang trong tranh chấp pháp lý về các chính sách môi trường gần đây không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/in litigation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with In litigation

Không có idiom phù hợp